CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG DƯỢC
Tên ngành, nghề: Dược
Mã ngành, nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 112tín chỉ( 3060 giờ)
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 600 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2460 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 945 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2026 giờ, kiểm tra, thi 89 giờ.
- Nội dung chương trình
Số TT | Mã MH, MĐ | Tên môn học/ mô đun | Số tín chỉ | Ghi chú
|
I | Các môn học chung/đại cương | 25 | ||
I.1 | Các môn học chung | 18 | ||
1 | MHA1 | Chính trị | 4 | |
2 | MHA02 | Pháp luật | 2 | |
3 | MHA03 | Tiếng Anh | 4 | |
4 | MHA4 | Giáo dục thể chất | 2 | |
5 | MHA5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 | |
6 | MHA6 | Tin học | 3 | |
I.2 | Các môn học đại cương | 7 | ||
7 | MHA07 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | |
8 | MHA08 | Vật lý đại cương | 2 | |
9 | MHA9 | Xác suất – Thống kê | 2 | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 87 | ||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 20 | ||
10 | MHD0101 | Sinh học và Di truyền | 2 | |
11 | MHD0102 | Hoá học đại cương – vô cơ | 3 | |
12 | MHD0103 | Vi sinh vật và Ký sinh trùng | 2 | |
13 | MHD0104 | Giải phẫu và Sinh lý | 4 | |
14 | MHD0105 | Hoá hữu cơ | 3 | |
15 | MHD0106 | Hóa phân tích | 3 | |
16 | MHD0107 | Hoá sinh | 3 | |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 65 | ||
17 | MHD0201 | Thực vật dược – Đọc và viết tên thuốc | 4 | |
18 | MHD0202 | Bệnh học | 4 | |
19 | MHD0203 | Hóa dược | 4 | |
20 | MHD0204 | Dược liệu | 4 | |
21 | MHD0205 | Dược lý 1 | 4 | |
22 | MHD0206 | Dược lý 2 | 4 | |
23 | MHD0207 | Bào chế 1 | 4 | |
24 | MHD0208 | Bào chế 2 | 4 | |
25 | MHD0209 | Kiểm nghiệm | 4 | |
26 | MHD0210 | Quản lý tồn trữ thuốc | 2 | |
27 | MHD0211 | Dược lâm sàng | 3 | |
28 | MHD0212 | Kinh tế dược | 2 | |
29 | MHD0213 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 3 | |
30 | MHD0214 | Pháp chế dược | 2 | |
31 | MHD0215 | Dược học cổ truyền | 3 | |
32 | MHD0216 | Thực tế ngành | 6 | |
33 | MHD0300 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | |
34 | Thi tốt nghiệp | |||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 2 | ||
(Chọn một trong ba môn học) | ||||
35 | MHD0108 | Kỹ năng giao tiếp và tư vấn dược |
2 |
|
35 | MHD0108 | Maketting dược | ||
35 | MHD0108 | Quản trị – Kinh doanh dược | ||
Tổng cộng | 112 |
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY TẠI ĐÂY
Tại sao bạn nên chọn Trường Cao Đẳng Dược Hà Nội
1/ Trường có nhiều năm đào tạo chuyên sâu về ngành y dược, điều dưỡng, hộ sinh…
2/ Trường có đầy đủ cớ sở vật chất để thực hành
3/ Trường có hợp tác quốc tế – Hợp tác đào tạo cam kết có viêc làm khi ra trường
4/ Trường có đội ngũ giảng viên nhiều năm kinh nhiệm trong nghề hàng đầu việt nam
5/ Thời gian học linh hoạt
6/ Học phí tốt nhất so với các trường khác cùng ngành nghề
7/ Bằng cấp – Chứng chỉ của trường được công nhận và đánh giá cao trên toàn quốc
Mail : cdduochn.edu@gmail.com
Fanpage FB: https://www.facebook.com/Truong.caodangduochn.edu.vn/
☎ Hotline:024.22.68.5656 – 0945.420.686 – 0988.049.924