CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Tên ngành, nghề: Điều Dưỡng
Mã ngành, nghề: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
– Số lượng môn học, mô đun: 39
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ( 2870 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 926 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1814 giờ, kiểm tra, thi 129 giờ.
Số TT | Mã MH, MĐ | Tên môn học/ mô đun | Số tín chỉ | |
I | I | Các môn học chung và đại cương | 25 | |
I.1 | 1 | Các môn học chung | 18 | |
1 | MH01 | Chính trị | 4 | |
2 | MH02 | Pháp luật | 2 | |
3 | MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | |
4 | MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 | |
5 | MH05 | Tiếng Anh | 4 | |
6 | MH06 | Tin học | 3 | |
I.2 | 2 | Các môn đại cương | 7 | |
7 | MĐ07 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | |
8 | MĐ08 | Xác suất – Thống kê | 2 | |
9 | MĐ09 | Vật lý – Lý sinh | 2 | |
II | II | Môn học, mô đun chuyên môn | 70 | |
II.1 | II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 32 | |
10 | MĐ 10 | Sinh học và Di truyền | 2 | |
11 | MĐ 11 | Hóa học | 2 | |
12 | MĐ 12 | Giải phẫu và Sinh lý | 3 | |
13 | MĐ13 | Hoá sinh | 2 | |
14 | MH 14 | Vi sinh vật và Ký sinh trùng | 1 | |
15 | MĐ 15 | Sinh lý bệnh | 2 | |
16 | MH 16 | Dược lý | 2 | |
17 | MĐ17 | Điều dưỡng cơ sở 1 | 2 | |
18 | MĐ18 | Điều dưỡng cơ sở 2 | 3 | |
19 | MĐ19 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 2 | |
20 | MĐ20 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 2 | |
21 | MĐ21 | Dịch tễ và chăm sóc người bệnh truyền nhiễm | 2 | |
22 | MH 22 | Pháp luật và Tổ chức Y tế | 2 | |
23 | MĐ23 | Nâng cao sức khoẻ và hành vi con người | 2 | |
24 | MH24 | Tâm lý- Y đức | 1 | |
25 | MĐ25 | Y học cổ truyền | 2 | |
II.2 | II.2 | Các môn học,mô đun chuyên môn | 38 | |
26 | MH 26 | Quản lý điều dưỡng | 1 | |
27 | MĐ 27 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 1 | |
28 | MĐ 28 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Nội khoa (*) | 4 | |
29 | MĐ 29 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi (*) | 2 | |
30 | MĐ 30 | Phục hồi chức năng(*) | 2 | |
31 | MĐ 31 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Ngoại khoa(*) | 4 | |
32 | MĐ 32 | Chăm sóc sức khoẻ trẻ em (*) | 3 | |
33 | MĐ 33 | Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (*) | 3 | |
34 | MĐ 34 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh tâm thần (*) | 2 | |
35 | MĐ 35 | Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng (*) | 2 | |
36 | MĐ 36 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực (*) | 2 | |
37 | MĐ 37 | Kỹ năng giao tiếp và tư vấn SK | 2 | |
38 | MĐ38 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | |
Thi tốt nghiệp | ||||
Tổng cộng (I + II) | 95 |
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY TẠI ĐÂY
Tại sao bạn nên chọn Trường Cao Đẳng Dược Hà Nội
1/ Trường có nhiều năm đào tạo chuyên sâu về ngành y dược, điều dưỡng, hộ sinh…
2/ Trường có đầy đủ cớ sở vật chất để thực hành
3/ Trường có hợp tác quốc tế – Hợp tác đào tạo cam kết có viêc làm khi ra trường
4/ Trường có đội ngũ giảng viên nhiều năm kinh nhiệm trong nghề hàng đầu việt nam
5/ Thời gian học linh hoạt
6/ Học phí tốt nhất so với các trường khác cùng ngành nghề
7/ Bằng cấp – Chứng chỉ của trường được công nhận và đánh giá cao trên toàn quốc
Mail : cdduochn.edu@gmail.com
Fanpage FB: https://www.facebook.com/Truong.caodangduochn.edu.vn/
☎ Hotline:024.22.68.5656 – 0945.420.686 – 0988.049.924